Monday, April 11, 2016

Toán thiên văn - 1.8 Ký-hiệu khoa-học

1.8 Ký-hiệu khoa-học

Những-nhà-thiên-văn dựa-vào các-ký-hiệu khoa-học để làm-việc với những-thứ to-lớn trong vũ-trụ. Những-quy-luật sử-dụng những-kí-hiệu này là một bước-tiến đẹp.

1
Độ-dài của một năm:
31 560 000 s
3.156 x 10^7 s
2
Tốc-độ của ánh-sáng:
299 792.4 Km/s
2.997924 x 10^5 Km/s
3
Khối-lượng của Mặt-Trời:
1 989 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 g
1.989 x 10^33 g
4
Khối-lượng của Trái-Đất:
5 974 000 000 000 000 000 000 000 Kg
5.974 x 10^24 Kg
5
Một năm-ánh-sáng:
9 460 500 000 000 Km
9.4605 x 10^12 Km
6
Năng-lượng được-sản-xuất bởi Mặt-Trời:
382 700 000 000 000 000 000 000 000 W
3.827 x 10^26 W
7
Khối-lượng của một electron:
0.00000000000000000000000000000091096 Kg
9.1096 x 10^26 W
8
Năng-lượng tương-đương một electron-Volt:
0.00000000000000000016022 J
1.6022 x 10^-19 J
9
Tỷ-lệ khối-lượng Proton/ Electron:
1836.2
1.8362 x 10^3
10
Hằng-số Planck:
0.000000000000000000000000006626068 ergs seconds
6.626068 x 10^-27 ergs seconds
11
Bán-kính nguyên-tử hydrogen:
0.00000000529177 cm
5.29177 x 10^-9 cm
12
Bán-kính quỹ-đạo Trái-Đất:
14 959 789 200 000 cm
1.49597892 x 10^13 cm
13
Đơn-vị khoảng-cách vật-lý nhỏ-nhất:
0.0000000000000000000000000000000016 cm
1.6 x 10^-33 cm
14
Đường-kính của vũ-trụ có-thể-nhìn-thấy
26 000 000 000 000 000 000 000 000 000 cm
2.6 x 10^28 cm


No comments:

Post a Comment